JLPT là một trong những kỳ thi quan trọng nhất dành cho những ai đang theo học tiếng Nhật và muốn đánh giá khả năng ngôn ngữ của mình. Cấp độ N3 được coi là cột mốc trung gian, yêu cầu người học phải nắm vững từ vựng, ngữ pháp, cũng như kỹ năng giao tiếp ở mức độ trung cấp. Để hỗ trợ bạn trong việc ôn luyện hiệu quả, Migii JLPT sẽ giới thiệu tổng hợp 1800 Từ vựng N3 thi JLPT chi tiết nhất, kèm theo file PDF dễ dàng tải về, giúp bạn có thể luyện tập mọi lúc, mọi nơi.
1800 Từ Vựng N3 Thi JLPT Chi Tiết Nhất
Dưới đây là danh sách từ vựng N3 được chia theo từng chủ đề, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. Mỗi từ vựng được trình bày với định nghĩa, ví dụ sử dụng và các từ liên quan.
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
商人 |
しょうにん あきんど あきうど あきゅうど あきびと |
lái; lái buôn; nhà buôn; thương nhân; người trông coi cửa hàng |
商人はその政治家に賄賂を送った。 Người lái buôn đã gửi hối lộ cho chính trị gia. しょうにんはそのせいじかにわいろをおくった。 |
|
2 |
灰 |
はい |
tro; tro tàn |
灰燼に帰する trở về với cát bụi (tro bụi) かいじんにきする |
|
3 |
値 |
n, adj-no |
ち あたい ね |
giá trị; giá cả; đáng giá như {価}; giá trị |
値段に関係なく質のいいものを買いたいが、安く買えるに越したことはない。 Không nói đến giá cả thì tôi muốn mua đồ chất lượng tốt, nhưng nếu giá rẻ thì vẫn là tốt nhất. |
4 |
他人 |
n |
たにん ひと あだびと |
khách; người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ; tha nhân |
理性ではそれが最善だと分かっていても、彼は他人からの援助を受け入れるのをためらった Mặc dù lý tính mách bảo anh ta rằng đó là cách tốt nhất nhưng anh ta vẫn ngần ngại nhận viện trợ từ người khác. りせいではそれがさいぜんだとわかっていても、かれはたにんからのえんじょをうけいれるのをためらった |
5 |
悪口 |
n, vs |
あっこう わるくち わるぐち |
nói xấu |
|
6 |
雷 |
かみなり いかずち いかづち らい |
sấm sét; sấm; sét |
雷がその塔に落ちた。 Sấm sét đã đánh vào cái tháp đó かみなりがそのとうにおちた。 |
|
7 |
一言 |
n |
ひとこと いちげん いちごん |
một lời |
その最後の一言に少し皮肉の気持ちがこもっているのを感じる Phát hiện ra chút chỉ trích trong câu cuối cùng. そのさいごのひとことにすこしひにくのきもちがこもっているのをかんじる |
8 |
印 |
n |
いん しるし |
dấu; dấu hiệu; biểu tượng; chứng cớ; cái dấu |
印鑑(登録)証明書 Chứng minh thư (đăng ký) có dấu . いんかん(とうろく)しょうめいしょ |
9 |
氏 |
n |
し うじ うじ、し |
dòng dõi; gia tộc |
XX社のヤマダタロウ氏から御社を紹介していただきました。 Tôi được ông Taro Yamada, giám đốc sản phẩm của tập đoàn XX giới thiệu tới công ty của ông XXしゃのヤマダタロウしからおんしゃをしょうかいしていただきました。 |
10 |
唸る |
v5r, vi |
うなる |
gầm gừ; rên rỉ |
|
11 |
末 |
n, n-adv |
すえ まつ うら うれ |
cuối; mạt; bột |
月末 cuối tháng げつまつ |
12 |
会 |
n |
かい え |
cuộc họp; họp; hội nghị; hội; nhóm; hội đồng; ban |
〜を審議する大統領管轄協議会 Hội nghị tổng thống các nước để bàn bạc về ~ 〜をしんぎするだいとうりょうかんかつきょうぎかい |
13 |
役 |
n, n-suf |
やく えき |
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích; sự phục vụ; sự làm việc; vai trò; vai diễn; vị trí; chức vụ |
あの方は何の役を務めているのですか ông kia làm việc ở đâu あのほうはなにのやくをつとめているのですか |
14 |
縁 |
n |
ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え |
mép; lề; viền; duyên; định mệnh |
茶碗に縁をつける Gắn viền ở bát (trang trí) ちゃわんにえんをつける |
15 |
少女 |
n |
しょうじょ おとめ |
thiếu nữ; cô gái |
少女の恋は詩なり。年増の恋は哲学なり。 Tình yêu thời thiếu nữ là một bài thơ. Tình yêu của một cô hầu gái già là triết lý. しょうじょのこいはしなり。としまのこいはてつがくなり。 |
16 |
女子 |
n, adj-no |
めこ メコ じょし おなご おみなご |
cô gái; con gái; cô thiếu nữ; nữ; nữ nhi |
女子用トイレはどこですか。私は手を洗いたい。 Phòng phụ nữ ở đâu? Tôi muốn rửa tay. じょしようトイレはどこですか。わたしはてをあらいたい。 |
17 |
面 |
つら おもて おも も もて づら めん |
bề; khía cạnh; phương diện; lĩnh vực; mặt; bề mặt; đặc điểm của mặt; phía; trang; tờ; mặt nạ; mặt phẳng; khuôn mặt |
面粗さ Độ nhám bề mặt めん あらさ |
|
18 |
敵 |
n |
かたき てき |
kẻ địch; kẻ thù; kình địch |
国内と国外の敵 kẻ thù trong và ngoài nước こくないとこくがいのてき |
19 |
金庫 |
n |
きんこ |
két bạc; két; tủ sắt; két sắt; kho bạc; kho báu; kho vàng; két; ngân khố; két sắt |
金庫に入れる bỏ gì vào két sắc きんこにいれる |
20 |
瓶 |
n |
かめ |
chai; bình |
|
21 |
身体 |
からだ しんたい |
mình mẩy; thân; thân thể; cơ thể |
身体強健な人々 Những người có thân hình tráng kiện しんたいきょうけんなひとびと |
|
22 |
管 |
n, n-suf |
かん くだ |
kèn; ống; tuýp; ống quản |
〜に挿入する管 ống cho vào đâu 〜にそうにゅうするかん |
23 |
生 |
n, adj-na, adj-no |
いく ふ なま せい しょう き |
bã; sống; chưa chế biến |
生命を軽んじてはいけません。 Đừng làm ánh sáng của cuộc sống. せいめいをかるんじてはいけません。 |
24 |
姉妹 |
n |
しまい きょうだい |
chị em |
姉妹は三人とも可愛いが、長女はとりわけ美しい。 Cả ba chị em đều xinh xắn, nhưng cô con gái cả thì đặc biệt xinh đẹp. しまいはさんにんともかわいいが、ちょうじょはとりわけうつくしい。 |
25 |
際 |
n, n-adv |
きわ ぎわ さい |
dịp này; lần này |
火事の祭はガラスを割って中の赤いボタンを押してください。 Trong trường hợp có hỏa hoạn thì hãy đập vỡ kính và ấn cái nút màu đỏ ở bên trong. かじのまつりはガラスをわってなかのあかいボタンをおしてください。 |
26 |
玉 |
n-suf |
たま ぎょく |
bóng; đồng tiền xu; tiền; ngọc; ngọc trai; hạt ngọc; đá quý; hàng hóa; cổ phiếu được giao dịch; số lượng lệnh mua và lệnh bán mà nhà kinh doanh nhận được từ khách hàng; tiền ký quỹ giao dịch được trả cho sàn giao dịch |
お金のこと理解するいい機会だね。このお金見て。これは10円玉 Đây quả là cơ hội tốt để kiếm tiền. Xem này đây là đồng 10 yên. おかねのことりかいするいいきかいだね。このおかねみて。これは10えんだま |
27 |
国境 |
こっきょう くにざかい こっかい |
biên cảnh; biên cương; biên giới; biên giới quốc gia |
国境問題での小競り合いから重大な国際紛争へと広がりました。 Một cuộc tranh chấp biên giới nhỏ trở thành một sự cố quốc tế lớn. こっきょうもんだいでのこぜりあいからじゅうだいなこくさいふんそうへとひろがりました。 |
|
28 |
原 |
n |
げん はら |
cánh đồng; thảo nguyên; đồng bằng |
|
29 |
現場 |
n |
げんば げんじょう |
hiện trường; tại nơi xảy ra sự việc; nơi thực hiện công việc; công trường; tại chỗ |
災害現場 Hiện trường tai nạn さいがいげんば |
30 |
骨 |
ほね こつ コツ |
cốt; xương; xương cốt; xương xẩu |
骨組と外郭の材料〔船体の〕 vật liệu khung cốt và bao ngoài của thân tàu ほねぐみとがいかくのざいりょう〔せんたいの〕 |
|
31 |
作物 |
n |
さくぶつ さくもつ |
hoa màu; cây trồng |
この土地は作物がよく出来る。 Đất này hoa màu rất tốt. このとちはさくもつがよくできる。 |
32 |
賛成 |
n, vs, adj-no |
さんせい |
sự tán thành |
衆参両院の総議員の3分の2以上の賛成 Trên 2/3 thành viên của 2 viện tán thành しゅうさんりょういんのそうぎいんの3ぶんの2いじょうのさんせい |
33 |
認める |
v1, vt |
したためる みとめる |
coi trọng; công nhận; đồng ý; cho phép; chấp nhận; nhận thấy; thú nhận; thừa nhận; chứng nhận; công nhận; nhận |
世に認められた作家 nhà văn được xã hội coi trọngNHẬN よにみとめられたさっか |
34 |
種 |
n |
しゅ たね |
hạt giống |
|
35 |
象 |
n |
ぞう しょう |
con voi |
ピンクの象 Voi màu hồng ピンクのぞう |
36 |
傷 |
n |
きず キズ |
vết thương; vết xước; vết sẹo; thương tích; thương tật |
ミスピックによる織物の傷 Vết xước của đồ dệt do tháo nhầm sợi ミスピックによるおりもののきず |
37 |
審判 |
n |
しんぱん しんばん しん ぱん |
trọng tài |
審判はそのボールをファウルと判定した。 Trọng tài chính gọi là phạm lỗi bóng. しんぱんはそのボールをファウルとはんていした。 |
38 |
地方 |
n, adj-no |
じかた ちほう |
địa phương; vùng; miền; xứ; xứ sở |
穏やかな地方 Một địa phương yên bình. おだやかなちほう |
39 |
実 |
n |
み じつ じち さね |
quả |
キササゲ実 quả cây đinh tán キササゲみ |
40 |
乗客 |
n |
じょうきゃく じょうかく |
hành khách |
乗客の乗り心地にはあまり注意が払われていなかった。 Ít chú ý đến sự thoải mái cho hành khách. じょうきゃくののりごこちにはあまりちゅういがはらわれていなかった。 |
41 |
素敵 |
adj-na |
すてき |
đáng yêu; như trong mơ; đẹp đẽ; tuyệt vời; mát mẻ; sự đáng yêu; việc như trong mơ; sự đẹp đẽ; sự tuyệt vời; sự mát mẻ |
素直な話し方で cách nói chuyện hay すなおなはなしかたで |
42 |
節 |
n |
ふし せつ よ ぶし のっと ノット |
đốt; khớp; nhịp |
節々に痛みを感じる Cảm thấy đau ở các khớp nối ふしぶしにいたみをかんじる |
43 |
徐々 |
adv, adv-to, adj-no |
じょじょ じょ々 |
dần dần; đều đều; yên lặng; chậm chạp; sớm |
|
44 |
例 |
n, n-pref, adj-no |
ためし れい |
thí dụ; tỷ dụ; ví dụ |
例えば、中国の公共交通は疑いようもなくイギリスのそれより優れているが、イギリスの公共福祉は中国のそれより優れているかもしれない。 Ví dụ, phương tiện giao thông công cộng của Trung Quốc chắc chắn tốt hơn của Anh,nhưng phúc lợi công cộng của Vương quốc Anh có thể tốt hơn của Trung Quốc. たとえば、ちゅうごくのこうきょうこうつうはうたがいようもなくイギリスのそれよりすぐれているが、イギリスのこうきょうふくしはちゅうごくのそれよりすぐれているかもしれない。 |
45 |
吐く |
v5k |
つく はく |
hộc; khạc; nhổ; nôn; mửa; ói; thở |
(酒などを飲み過ぎて気分が悪くなって)トイレに行って吐く (Uống quá nhiều rượu đến nỗi buồn nôn) đi ra toa lét để nôn (さけなどをのみすぎてきぶんがわるくなって)トイレにいってはく |
46 |
銃 |
n |
じゅう |
súng |
銃で武装した兵士 Binh sĩ được trang bị súng ngắn. じゅうでぶそうしたへいし |
47 |
釣り |
n |
つり |
sự câu cá |
三浦へ釣りに行く。 Đi Miura câu cá. . みうらへつりにいく。 |
48 |
床 |
n |
-しょう とこ |
sàn nhà |
|
49 |
年寄り |
n |
としより |
người già; trưởng thôn; cố vấn |
年寄りになった đã già rồi としよりになった |
50 |
幕 |
n |
まく |
màn; rèm; màn |
幕が上がってにぎやかなカクテルパーティーの場面となる。 Bức màn kéo lên trong một bữa tiệc cocktail ồn ào. まくがあがってにぎやかなカクテルパーティーのばめんとなる。 |
51 |
灯 |
n |
ひ とうか ともしび ともし あかし とう |
cái đèn |
滑走路灯 đèn đường かっそうろとう |
52 |
土産 |
n |
みやげ どさん とさん |
quà tặng; thổ sản |
ちょっとしたお土産を持って行くのは良い考えだね。君の故郷からのお土産が合ってるかな。ケーキとかクッキーのような甘いものでも良いね Mang theo quà đặc sản là ý tưởng hay. Đặc sản từ quê hương bạn là rất phù hợp. Hay đồ ngọt như bánh kẹo cũng hợp lý ちょっとしたおみやげをもっていくのはよいかんがえだね。きみのこきょうからのおみやげがあってるかな。ケーキとかクッキーのようなあまいものでもよいね |
53 |
平均 |
n |
へいきん へいぎん |
bình quân; bằng nhau; sự cân bằng; trung bình |
平均して一日五時勉強する bình quân mỗi ngày học năm tiếngBÌNH QUÂN へいきんしていちにちごじべんきょうする |
54 |
流行 |
n |
はやり りゅうこう りゅう こう |
bệnh dịch; bệnh dịch hạch; lan tràn; hợp tính; mốt; mô-đen; sự lưu hành; thịnh hành |
今年私たちはインフルエンザの流行を防がなくてはならない chúng ta phải phòng ngừa (bệnh) dịch cúm lan tràn trong năm nay ことしわたしたちはインフルエンザのりゅうこうをふせがなくてはならない |
55 |
仏 |
n |
ふつ ぶつ ほとけ |
con người nhân từ; đức phật; tượng phật; ông bụt; khoảng thời gian tĩnh mịch; sự tĩnh mịch |
仏のような人 Một người tốt bụng như Phật. ふつのようなひと |
56 |
文 |
n |
あや ふみ もん ぶん |
câu; văn chương; văn tự |
サミットの最終日に発表される予定の声明文 Thông báo dự định phát biểu vào ngày cuối cùng của hội nghị thượng đỉnh. サミットのさいしゅうびにはっぴょうされるよていのせいめいぶん |
57 |
分 |
n |
ふん ぶ ぶん |
địa vị; thân phận; phần việc; trình độ; trạng thái; phần; từng phần; phút |
分相応にやる theo thân phận mà làmPHÂN ぶんそうおうにやる |
58 |
解く |
v5k, vt |
ほどく とく |
tháo, gỡ (vật bị buộc, bị đan, bị rối…); mở ra (vật bị gói); cởi bỏ (đồ đang mặc); (chỉ とく) dỡ bỏ, giải phóng (khỏi mệnh lệnh, ràng buộc, xiềng xích…); (chỉ とく) đình chỉ, phế truất, miễn nhiệm; (chỉ とく) giải tỏa, xóa bỏ (hiểu lầm, lo lắng, sợ hãi…); (chỉ とく) dỡ bỏ (trạng thái bị kiềm chế và khôi phục nó về trạng thái ban đầu); (chỉ とく) giải (phương trình, bài toán, vấn đề, bí ẩn…) |
|
59 |
夜中 |
adv-n, n-adv, n-t |
よじゅう よなか やちゅう |
nửa đêm; ban đêm |
彼は夜中によくこっそり家を抜け出したものだ Anh ta là người chuyên lẻn ra khỏi nhà lúc nửa đêm. . かれはよなかによくこっそりいえをぬけだしたものだ |
60 |
輪 |
ctr |
りん わ |
bánh xe; 車輪; cái vành; cái đai; たが; cái vòng; vòng xích; 鎖 |
|
61 |
粗い |
adj-i |
あらい |
thô; cục mịch; gồ ghề; khấp khiểng; lổn nhổn |
この浜の砂は非常に粗い cát ở bãi biển này rất lổn nhổn このはまのすなはひじょうにあらい |
62 |
減る |
v5r, vi |
へる |
giảm; suy giảm; giảm bớt; ít đi; sút; sút đi |
|
63 |
堀 |
n |
ほり |
hào ; kênh đào |
堀を巡らした城 thành có hào bao quanh ほりをめぐらしたしろ |
64 |
愛 |
n, n-suf |
あい |
tình yêu; tình cảm |
〜の父性愛 tình yêu của người cha 〜のふせいあい |
65 |
挨拶 |
n, vs, adj-no |
あいさつ |
lời chào; sự chào hỏi |
ちょっと挨拶に立ち寄りました。 tôi chỉ ghé qua để chào thôi ちょっとあいさつにたちよりました。 |
66 |
愛情 |
n, adj-no |
あいじょう |
tình ái; tình duyên; tình thương; tình yêu; mối tình |
生まれた土地に対する愛情 tình yêu đối với nơi chôn rau cắt rốn うまれたとちにたいするあいじょう |
67 |
合図 |
n, vs |
あいず |
dấu hiệu; hiệu lệnh |
ピストルの合図で競走が始まった。 Với hiệu lệnh là phát súng, cuộc chạy thi bắt đầu. ピストルのあいずできょうそうがはじまった。 |
68 |
愛する |
あいする |
hâm mộ; yêu mến; yêu; thích |
||
69 |
相手 |
n |
あいて |
đối phương; người đối diện |
相手が偉い先生だからといって、あえてへりくだる必要もない。 Không nhất thiết phải cố tìm cách hạ thấp mình chỉ vì đối phương là một nhà giáo có tên tuổi. あいてがえらいせんせいだからといって、あえてへりくだるひつようもない。 |
70 |
明かり |
n |
あかり |
ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa; 明かり取り:cửa sổ trên mái; cửa sổ |
昼の明かり ánh sáng ban ngày ひるのあかり |
71 |
空き |
n |
あき |
chỗ trống |
まだ座席に空きはありますか。 Có còn chỗ nào trống không (đi mua vé) まだざせきにあきはありますか。 |
72 |
明らか |
adj-na, n |
あきらか |
rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa; sự rõ ràng; sự hiển nhiên |
言ったことは明らかです điều đã nói đã thành ra rõ ràng. いったことはあきらかです |
73 |
諦める |
v1, vt |
あきらめる |
từ bỏ; bỏ cuộc |
運転免許取るのあきらめたわ。 Tôi đã bỏ cuộc trong việc lấy bằng lái xe. . うんてんめんきょとるのあきらめたわ。 |
74 |
飽きる |
v1, vi |
あきる |
chán; chán ghét; mệt mỏi; không còn hứng thú; chán ngấy; ngán ngẩm; ớn; ngán |
もう飽きた。 Ớn quá! もうあきた。 |
75 |
握手 |
n, vs |
あくしゅ |
sự bắt tay |
温かい握手 Bắt tay một cách nồng nhiệt あたたかいあくしゅ |
76 |
悪魔 |
n |
あくま |
ác ma; ma quỷ; tà ma; yêu ma |
小悪魔 con quỷ nhỏ しょうあくま |
77 |
明ける |
v1 |
あける |
mở ra; rạng sáng; hé lộ; bắt đầu |
1時間もすれば日が明ける chỉ một tiếng nữa là trời rạng 1じかんもすればひがあける |
78 |
預ける |
v1, vt |
あずける |
giao cho; giao phó; gửi |
旅行かばんを駅に預けた tôi gửi túi du lịch ở nhà ga . りょこうかばんをえきにあづけた |
79 |
汗 |
n |
かん あせ |
mồ hôi |
彼は汗びっしょりだ。 Anh ấy người ướt đẫm mồ hôi. かれはあせびっしょりだ。 |
80 |
与える |
v1, vt |
あたえる |
cho; đưa ra; gây ra; đem đến; nộp; xả; ban; tặng; thưởng |
与えるものなど何もない。 Tôi không có gì để cho. あたえるものなどなにもない。 |
81 |
辺り |
n |
あたり |
gần; vùng lân cận; hàng xóm; vùng; ven |
辺りに人影はなかった chẳng có bóng người nào quanh đây あたりにひとかげはなかった |
82 |
当たる |
v5r, vi |
あたる |
trúng ; đúng ; đối diện với; nằm trên ; thích hợp; được giao; chiếu; va chạm; trúng |
日光に当たりすぎるのは危険だ rất nguy hiểm khi bị ánh nắng chiếu thẳng quá nhiều. にっこうにあたりすぎるのはきけんだ |
83 |
扱う |
v5u, vt |
あつかう |
điều khiển; đối phó; giải quyết; đối xử; đãi ngộ; sử dụng; làm |
〜にかかわる問題点を扱う giải quyết những vấn đề liên quan tới 〜にかかわるもんだいてんをあつかう |
84 |
集まり |
n |
あつまり |
sự thu thập; sự tập hợp lại |
|
85 |
当てる |
v1, vt |
あてる |
đánh trúng; bắn trúng |
的に矢を当てる bắn trúng mũi tên vào đích . てきにやをあてる |
86 |
跡 |
n |
せき あと |
tích; vết; bản ghi vết; sự vạch vết |
|
87 |
穴 |
けつ あな |
hầm; hầm hố; hang; hốc; lỗ hổng; khiếm khuyết; lỗ răng cưa; lỗ; lỗ nẻ; cái hang; cái lỗ; 穴があったら入りたい:muốn chui xuống lỗ; 穴が空く:ăn tươi nuốt sống; tổn hại; thâm hụt; tổn thất |
穴居人(石器時代の) Người sống ở hang động (của thời kỳ đồ đá) . けっきょじん(せっきじだいの) |
|
88 |
油 |
n |
あぶら |
dầu |
油と水を混ぜる事は出来ない。 Bạn không thể trộn dầu và nước. あぶらとみずをまぜることはできない。 |
89 |
誤り |
あやまり |
lỗi lầm; nhầm; nhầm lẫn; lỗi |
誤りから学ぶために誰も責めないシステムを構築する。 Để học hỏi từ những sai lầm, chúng tôi xây dựng một hệ thống "không đổ lỗi". あやまりからまなぶためにだれもせめないシステムをこうちくする。 |
|
90 |
粗 |
n |
あら |
gần như; hầu hết |
|
91 |
嵐 |
n |
あらし |
cơn bão; giông tố |
砂塵嵐 bão cát さじんあらし |
92 |
新た |
adj-na, n |
あらた |
sự tươi; sự mới; tươi; mới; mới mẻ |
世界はまさに〜の新たなる黄金時代の幕開けを迎えようとしている thế giới đang đón chào một thời đại hoàng kim mới về ~. せかいはまさに〜のあらたなるおうごんじだいのまくあけをむかえようとしている |
93 |
現れ |
n |
あらわれ |
sự thể hiện; sự biểu hiện; sự có ý |
善意の 〜 biểu hiện thiện chí . ぜんいの〜 |
94 |
現れる |
v1, vi |
あらわれる |
hiện; lộ; ló dạng; xuất hiện; lộ ra; xuất đầu lộ diện |
本質が 〜 lộ ra bản chất . ほんしつが〜 |
95 |
或 |
adj-pn |
ある |
mỗi; mỗi một; có một |
〜 人 có một người 〜ひと |
96 |
泡 |
n |
あわ あぶく |
bong bóng; bọt |
せっかくの努力もすべて水の泡だった mọi nỗ lực rút cục cũng tan thành bọt nước せっかくのどりょくもすべてみずのあわだった |
97 |
合わせる |
v1, vt |
あわせる |
điều chỉnh; hợp ; hòa chung; hợp ; hiệp; hợp vào làm một; chắp; kiểm tra; so sánh; làm phù hợp; làm hợp |
母は何時も朝のテレビで掛け時計を合わせている。 Mẹ tôi thường chỉnh đồng hồ treo tường theo tivi buổi sáng. はははいつもあさのテレビでかけどけいをあわせている。 |
98 |
哀れ |
n, adj-na |
あわれ |
đáng thương; buồn thảm; bi ai |
〜 な子供 đứa trẻ đáng thương . 〜なこども |
99 |
案 |
n, n-suf |
あん |
dự thảo; ý tưởng; ngân sách; đề xuất; phương án |
決議(案)を受け入れる Chấp nhận nghị quyết けつぎ(あん)をうけいれる |
100 |
暗記 |
n, vs |
あんき |
sự ghi nhớ; việc học thuộc lòng; học thuộc lòng |
暗記学習 bài tập học thuộc lòng あんきがくしゅう |
Tải file PDF 1800 từ vựng N3 thi JLPT
Mẹo thi JLPT N3 phần Từ vựng - Chữ hán
Hướng Dẫn Đọc Đúng Chữ Hán Gạch Chân
Để thành công trong phần thi này, điều quan trọng là bạn phải chú ý đến yêu cầu của đề bài, đó là đọc chính xác các chữ Kanji trong câu. Bạn không cần phải đọc toàn bộ câu văn, điều này sẽ tiêu tốn thời gian. Thay vào đó, hãy tập trung vào những chữ Kanji được gạch chân và tìm cách đọc phù hợp nhất trong bốn đáp án đã cho.
Tổng hợp từ vựng N3 thi JLPT
Cần lưu ý rằng một số chữ Kanji có thể có nhiều cách đọc. Nếu bài kiểm tra đưa ra một chữ Hán có từ hai cách đọc trở lên, bạn cần phải đọc toàn bộ câu để hiểu nội dung. Khi đó, bạn sẽ dễ dàng chọn ra cách đọc phù hợp. Một lỗi thường gặp là không để ý đến các trường âm hoặc âm ảo, dẫn đến việc chọn sai cách đọc. Hãy cẩn thận và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi quyết định.
Để tiết kiệm thời gian làm bài, mỗi câu hỏi nên được bạn giải quyết trong khoảng 20 đến 30 giây. Tổng thời gian bạn dành cho tám câu hỏi là từ 1.5 đến 2 phút. Nếu gặp câu hỏi khó, không biết cách đọc, hãy tạm thời bỏ qua và chuyển sang phần khác.
Chọn Chữ Kanji Tương Ứng Với Hiragana
Trong phần này, bạn sẽ phải chuyển đổi từ Hiragana sang Kanji. Cách ra đề thường là đưa ra những từ đồng âm nhưng có ngữ nghĩa và Kanji khác nhau, nhằm kiểm tra khả năng từ vựng của bạn. Vì vậy, mẹo cho phần thi JLPT N3 là bạn cần đọc toàn bộ câu văn để hiểu rõ ý nghĩa của từ Hiragana, đồng thời đọc kỹ các chữ Kanji trong bốn đáp án để chọn ra đáp án chính xác. Hãy cẩn thận để không nhầm lẫn giữa những chữ Kanji có nét tương đồng. Bạn chỉ nên dành khoảng 1.5 phút cho phần này với 6 câu hỏi.
Phần này yêu cầu bạn tìm từ vựng phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa. Để làm tốt, bạn cần hai kỹ năng: nắm vững ngữ pháp để điền từ đúng cách và có vốn từ vựng phong phú để loại bỏ các phương án không đúng nghĩa hoặc sai về loại từ.
Mẹo thi JLPT N3 đạt điểm cao 150+ cho phần này là cố gắng hiểu nghĩa của càng nhiều đáp án càng tốt. Nếu bạn hiểu được 2 đến 3 đáp án, bạn có thể loại bỏ khoảng một nửa các phương án sai. Hãy chú ý đến vị trí chỗ trống để xác định loại từ cần điền và lưu ý các mối quan hệ nguyên nhân - kết quả, đối lập,... để tìm từ phù hợp. Tổng thời gian cho 11 câu hỏi này nên không quá 10 đến 11 phút.
Mẹo Thi JLPT N3 Về Điền Từ Vào Chỗ Trống
Phần này yêu cầu bạn lựa chọn từ có ngữ nghĩa tương đồng nhất với từ được gạch chân. Do đó, trong quá trình học, hãy chú ý đến các cặp từ đồng nghĩa, gần nghĩa và rèn luyện thói quen học từ vựng để đảm bảo độ chính xác.
Mẹo thi JLPT N3 phần Từ vựng - Chữ hán
Mẹo để đạt điểm tối đa trong phần này là so sánh các từ đã học về ý nghĩa, cách sử dụng và điểm khác biệt. Nên tra cứu từ điển Nhật - Nhật để nắm rõ hơn về cách giải thích nghĩa của từ bằng những từ tương tự. Điều này sẽ giúp bạn hệ thống hóa từ gần nghĩa tốt hơn. Bạn nên dành từ 1 đến 1.5 phút để hoàn thành 5 câu hỏi gần nghĩa.
Chú Ý Đến Các Từ Gần Nghĩa Khi Ôn Tập
Để trả lời chính xác các câu hỏi này, bạn cần hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của từ gạch chân. Đầu tiên, xác định đáp án nào có loại từ sai, không phù hợp vị trí, hoặc không đúng loại từ để loại trừ. Sau đó, hãy phân tích nghĩa của các đáp án còn lại.
Do cần hiểu rõ nghĩa và cách dùng từ, bạn nên chú trọng vào ngữ pháp và cách sử dụng từ trong câu văn ngay từ lúc học từ vựng. Hãy học từ vựng theo ngữ cảnh và kèm theo ví dụ để nắm vững kiến thức cho phần thi này. Thời gian tối đa để bạn hoàn thành phần này nên là 5 phút.
Như vậy, việc nắm vững từ vựng N3 là bước đệm quan trọng để bạn có thể vượt qua kỳ thi JLPT và sử dụng tiếng Nhật một cách tự tin trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng với danh sách 1800 từ vựng N3 thi JLPT cùng những mẹo học tập trong bài viết này mà Migii JLPT cung cấp, bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi của mình. Đừng quên tải file PDF để tiện theo dõi nhé!