• quán dụng ngữ tiếng hàn topik

130+ Quán dụng ngữ tiếng Hàn TOPIK thông dụng [FULL]

2025-05-09 • Hoàng Đình Quang
Mục lục
catalog arrow
  • Quán dụng ngữ Tiếng Hàn là gì?
  • 130+ Quán dụng ngữ tiếng Hàn thường gặp trong TOPIK
  • Mẹo học Quán dụng ngữ hiệu quả

Quán dụng ngữ tiếng Hàn TOPIK luôn là một phần quan trọng trong hành trình chinh phục kỳ thi TOPIK, đặc biệt là khi muốn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày. Với hơn 130 quán dụng ngữ được lựa chọn kỹ càng, Migii sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Cùng khám phá nhé!

130+ Quán dụng ngữ tiếng Hàn TOPIK thông dụng

Quán dụng ngữ Tiếng Hàn là gì?

Quán dụng ngữ trong tiếng Hàn (관용어) là những cụm từ cố định có nghĩa bóng, không thể hiểu theo nghĩa đen của từng từ. Đây là phần kiến thức nâng cao nhưng rất quan trọng trong quá trình học tiếng Hàn, đặc biệt là khi luyện thi TOPIK trung cấp và cao cấp.

Ví dụ:

A: 오늘 시험에 붙었니? (Cậu thi đỗ chứ?)

B: 아니, 오늘 또 미역국을 먹었어. (Không, hôm nay lại trượt rồi)

=> Cụm "미역국을 먹다" (ăn canh rong biển) không có nghĩa là ăn thật, mà là cách nói ẩn dụ để diễn tả việc thi trượt, thất bại.

Vì sao cần học quán dụng ngữ?

  • Giúp nâng cao điểm số trong các phần Đọc hiểu (읽기) và Viết (쓰기).
  • Giúp hiểu sâu hơn sắc thái biểu đạt của tiếng Hàn bản ngữ.
  • Giúp giao tiếp tự nhiên, linh hoạt và giống người Hàn hơn.

Nhiều người còn nhầm lẫn giữa Quán dụng ngữ (관용구) và Thành ngữ (속담). Hãy cùng Migii theo dõi bảng so sánh dưới đây để phân biệt 2 loại này nhé.

Tiêu chí

Quán dụng ngữ (관용구)

Thành ngữ (속담)

Định nghĩa

Cụm từ cố định có nghĩa bóng, không theo nghĩa đen

Câu nói ngắn gọn chứa đựng bài học, kinh nghiệm sống

Đặc điểm

Dễ thấy trong hội thoại, văn viết hàng ngày

Gần với tục ngữ, mang tính triết lý

Ví dụ

“giận tím mặt”, “nước đến chân mới nhảy”

“Có công mài sắt, có ngày nên kim”

130+ Quán dụng ngữ tiếng Hàn thường gặp trong TOPIK

Migii tổng hợp danh sách các quán dụng ngữ tiếng Hàn phổ biến, thường gặp trong nội dung thi TOPIK.

STT

Quán dụng ngữ

Nghĩa đen

Nghĩa bóng

1

미역국을 먹다

Ăn canh rong biển

Thi trượt

2

쥐도 새도 모르게

Chuột không biết, chim không biết

Không ai hay biết

3

오지랖이 넓다

Vạt áo rộng

Chĩa mũi vào chuyện của người khác

4

눈이 높다

Mắt cao, tầm nhìn cao

Kén cá chọn canh

5

눈이 뒤집히다

Mắt hoa lên

Giận mất kiểm soát

6

눈썹 하나 까딱하지 않다

Không nhấc lông mày

Thản nhiên, bình tĩnh

7

팔짱만 끼고 있다

Khoanh tay

Khoanh tay đứng nhìn

8

피도 눈물도 없다

Không có máu và nước mắt

Không có tình người

9

눈에 불을 켜다

Đốt lửa ở mắt

Làm việc gì đó tập trung

10

눈에 흙이 들어가다

Đất vào trong mắt

Chết thì chôn xuống đất

11

눈이 맞다

Vừa mắt

Say đắm

12

코가 꿰이다

Không có khe hở ở mắt và mũi

Bận tối mắt tối mũi

13

시치미를 떼다

Giả vờ

Giả vờ không biết

14

어깨가 무겁다

Vai nặng

Vất vả, nhiều trách nhiệm, nặng gánh

15

콧대를 꺾다

Bẻ gãy sống mũi

Làm cho ai đó mất mặt

16

입에 침이 마르다

Khô cả bọt ở miệng

Quá khen

17

입이 가볍다

Miệng nhẹ

Mồm mép hay hớt (không giữ được bí mật)

18

입이 무겁다

Miệng nặng

Kín mồm kín miệng (biết giữ bí mật)

19

제 눈의 안경

Kính của tôi

Vừa mắt

20

전철을 밟다

Dẫm vào vết xe

Đi vào vết xe đổ

21

코가 납작해지다

Mũi trở nên tẹt

Làm mất mặt, uy thế

22

찬밥 신세

Thân thế cơm nguội

Bị cô lập, ghẻ lạnh, không ai quan tâm

23

피땀을 흘리다

Đổ mồ hôi và máu

Vất vả, cực nhọc

24

파김치가 되다

Trở thành kim chi hành

Mệt như tử

25

손가락질을 하다

Chỉ ngón tay

Phê phán người khác

26

코가 빠지다

Mũi rơi

Lo lắng về điều gì đó khiến tinh thần suy sụp

27

주머니가 가볍다

Túi nhẹ

Không có tiền

28

찬물을 끼얹다

Dội nước lạnh

Phá đám

29

입이 짧다

Miệng ngắn

Kén ăn

30

손을 잡다

Bắt tay

Hợp tác làm ăn

31

얼굴이 두껍다

Mặt dày

Trơ trẽn, không biết xấu hổ

32

손이 빠르다

Nhanh tay

Xử lý công việc nhanh chóng

33

손을 놓다

Đặt tay

Tạm nghỉ tay

34

손발이 맞다

Tay và chân hợp nhau

Tâm đầu ý hợp

35

손에 걸리다

Mắc vào tay

Một người có quyền lực

36

손에 땀을 쥐다

Tay nhiều mồ hôi

Căng thẳng, áp lực

37

손을 쓰다

Dùng tay

Tìm ra phương pháp giải quyết công việc

38

손이 크다

Tay to

Rộng lượng, phóng khoáng

39

입에 거미줄 치다

Mạng nhện giăng ở miệng

Nhịn đói trong thời gian dài

40

입에 대다

Chạm vào miệng

Dám lên tiếng

41

입을 모으다

Tập trung miệng lại

Đồng quan điểm

42

비행기를 태우다

Cho đi máy bay

Tâng bốc

43

배가 등에 붙다

Bụng dính vào lưng

Đói

44

귀신이 곡할 일

Việc mà quỷ thần khóc

Việc bất công

45

귀에 거슬리다

Trái tai

Chướng tai gai mắt

46

귀가 먹다

Tai điếc

Nghe không hiểu nổi câu nói của người khác

47

귀가 번쩍 뜨이다

Vành tai lên nghe

Quan tâm người khác

48

쌤통이다

Đúng vị muối gừng

Vui mừng khi người khác làm sai

49

골치가 썩다

Nóng lòng

Muốn làm một việc gì đó

50

개미새끼 한 마리 볼 수 없다

Một con kiến cũng không thấy

Không thấy gì cả

51

귀가 간지럽다

Ngứa tai

Ai đó đang nhắc đến mình

52

귀에 못이 박히다

Đóng đinh vào tai

Khắc cốt ghi tâm

53

못을 박다

Đóng đinh

Chắc như đinh đóng cột

54

날개가 돋치다

Mọc cánh

Đắt như tôm tươi

55

넋을 잃다

Ngươi xấu

Tâm địa xấu xa

56

맞장구를 치다

Luôn đồng ý với câu nói của người khác

Dễ dãi, ba phải

57

밑도 끝도 없다

Không có kết thúc (ám chỉ việc không có đầu, không có cuối)

Làm không đến nơi đến chốn

58

등을 돌리다

Quay lưng lại

Không hợp tác

59

발이 넓다

Chân rộng

Quan hệ rộng (nhiều bạn bè, người quen)

60

색안경을 끼고 보다

Đeo kính màu và nhìn

Định kiến, ác cảm

61

머리가 크다

Đầu to

Người hiểu biết, trưởng thành

62

담을 쌓다

Xây tường rào

Cắt đứt quan hệ

63

넋을 놓다

Quên mục

Bỏ lỡ nhịp, đánh rơi dự định

64

뜸을 들이다

Làm cho tiêu tốn

Không nói chuyện thẳng thắn mà cứ vòng vo

65

말이 아니다

Không phải lời nói

Chuyện không đâu

66

목이 빠지다

Cổ rơi

Chờ đợi mòn mỏi

67

머리에 피도 안 마르다

Máu trên đầu chưa khô

Tuổi trẻ, suy nghĩ non nớt

68

목에 힘을 주다

Cho sức mạnh ở cổ

Vênh váo, coi thường người khác

69

발 벗고 나서다

Cởi giày và bước lên

Làm việc tích cực

70

산통을 깨다

Làm vỡ hộp què

Phá tan bầu không khí

71

엉덩이가 가볍다

Mông nhẹ

Không thể ở yên một chỗ

73

손을 보다

Xem tay

Dọa nạt, làm cho ai sợ

74

손을 씻다

Rửa tay

Không làm việc xấu

75

마음에 차다

Thỏa lòng

Mãn nguyện, vừa ý điều gì đó

76

소 귀에 경 읽기

Tin tức mù mịt

Không biết một cái gì

78

콧대가 높다

Vếch mũi

Kiêu căng, ngạo mạn

79

마음에 없는 말

Không thật lòng

Nói dối

80

약육강식

Nhược nhục cường thực

Cá lớn nuốt cá bé

81

바늘과 실

Như cá với nước

Mối quan hệ thân thiết

82

마음에 들다

Vừa ý

Đồng quan điểm việc gì đó

83

마음을 굳히다

Vững tâm

Quyết tâm làm việc gì đó

84

인상이 깊다

Ấn tượng tốt

Gây được thiện cảm với người khác

85

마음이 가볍다

Nhẹ lòng

Trút được gánh nặng, nỗi lo

86

앞뒤도 모르다

Không biết trước sau

Không biết lễ nghĩa

87

나이가 아깝다

Tiếc cho tuổi

Không đúng tuổi

88

헛물을 켜다

Giả vờ khờ khạo

Giả nai

89

다리를 놓다

Đặt chân vào

Làm trung gian, làm mối

90

사랑에 빠지다

Rơi vào tình yêu

Biết yêu

91

가슴을 태우다

Lo lắng cháy ruột gan

Sốt ruột

92

날이 새다

Tiêu đời

Việc hỏng, công cốc

93

풀이 없다

Giải tỏa

Không có khí thế, tinh thần

94

달이 차다

Trăng đã đầy

9 tháng 10 ngày

95

앞뒤를 재다

Suy nghĩ trước sau

Nghĩ trước nghĩ sau (suy nghĩ kỹ)

96

바가지를 긁다

Bấu nước bị trầy xước

Vợ cằn nhằn chồng

97

바가지를 쓰다

Mua bị đắt

Mua hớ

98

암흑 시대

Thời đại đen tối

Cuộc sống khó sở

99

세상을 뜨다

Rời khỏi thế gian

Mất, qua đời

100

어깨를 걷다

Sát cánh bên nhau

Kề vai sát cánh

101

등을 떠밀다

Đẩy lưng

Ép buộc ai đó làm điều gì

102

머리를 식히다

Làm mát đầu

Thư giãn, giải tỏa căng thẳng

103

머리를 굴리다

Vận động đầu

Vắt óc suy nghĩ

104

발목을 잡다

Nắm cổ chân

Cản trở, ngăn cản ai đó

105

간이 콩알만 해지다

Gan nhỏ bằng hạt đậu

Sợ chết khiếp

106

가슴이 찢어지다

Ngực bị xé toạc

Quá đau khổ

107

배꼽이 빠지다

Rốn rơi ra

Cười không nhịn được

108

가슴에 못을 박다

Đóng đinh vào tim

Làm tổn thương ai sâu sắc

109

가슴을 치다

Đập ngực

Hối tiếc, đau lòng

110

눈코 뜰 새 없다

Không có thời gian mở mắt mũi

Bận tối mắt tối mũi

111

이마에 주름이 잡히다

Trán có nếp nhăn

Lo lắng, trăn trở

112

입을 다물다

Khép miệng lại

Im lặng, không nói

113

발등에 불이 떨어지다

Lửa rơi vào mu bàn chân

Nước đến chân mới nhảy

114

속이 타다

Ruột gan cháy

Lo lắng, sốt ruột

115

손에 익다

Quen tay

Thành thạo công việc

116

허리를 굽히다

Cúi lưng

Khiêm tốn, nhún nhường

117

간이 떨어지다

Gan rơi ra

Giật mình thon thót

118

혀를 내두르다

Thè lưỡi

Bị sốc, kinh ngạc

119

얼굴을 찌푸리다

Nhăn mặt

Không hài lòng, khó chịu

120

손사래를 치다

Phất tay từ chối

Từ chối dứt khoát

121

가는 날이 장날이다

Ngày đi đúng ngày chợ

Gặp sự việc bất ngờ, không mong đợi

122

귀가 얇다

Tai mỏng

Dễ bị ảnh hưởng bởi lời nói của người khác

123

눈 깜짝할 사이

Trong chớp mắt

Thời gian rất ngắn, nhanh chóng

124

목이 빠지게 기다리다

Chờ đến rụng cổ

Chờ đợi mỏi mòn

137

머리를 맞대다

Chụm đầu lại

Cùng nhau bàn bạc, thảo luận

Mẹo học Quán dụng ngữ hiệu quả

Việc học thuộc lòng một danh sách dài các thành ngữ có thể nhàm chán và kém hiệu quả. Vậy đâu là chìa khóa để học quán dụng ngữ tiếng Hàn một cách hứng thú và ghi nhớ lâu dài? Hãy cùng khám phá những mẹo học tập được Migii tổng hợp dưới đây nhé!

  • Hiểu rõ ý nghĩa và bối cảnh sử dụng: Trước khi ghi nhớ, cần hiểu nghĩa gốc và nghĩa bóng của quán dụng ngữ, cũng như tình huống cụ thể thường dùng (lịch sự, thân mật, trong công việc, trong đời sống...).
  • Học theo chủ đề hoặc ngữ cảnh: Nhóm các quán dụng ngữ theo chủ đề như cảm xúc, công việc, học tập, thời tiết… giúp ghi nhớ dễ hơn và liên kết tốt hơn với thực tế.
  • Gắn hình ảnh hoặc câu chuyện minh họa: Dùng hình ảnh, truyện ngắn hoặc ví dụ hài hước liên quan đến từng quán dụng ngữ để kích thích trí nhớ và tăng khả năng liên tưởng.
  • Sử dụng flashcard hoặc app học từ vựng: Áp dụng công cụ như Anki, Quizlet để tạo flashcard kèm ví dụ, hình ảnh hoặc âm thanh giúp ôn tập nhanh và thường xuyên.
  • Luyện đặt câu và sử dụng trong giao tiếp: Mỗi lần học 1 quán dụng ngữ, hãy tự đặt ít nhất 1–2 câu ví dụ có liên quan đến cuộc sống hàng ngày của bạn, hoặc dùng nó trong đoạn hội thoại ngắn.
  • Xem phim, đọc truyện hoặc nghe podcast tiếng Nhật: Chủ động nghe – đọc thực tế để phát hiện và “bắt chước” cách người bản xứ sử dụng quán dụng ngữ một cách tự nhiên.
  • Ôn tập thường xuyên theo chu kỳ lặp lại (Spaced Repetition): Hệ thống ôn tập theo chu kỳ giúp bạn chuyển kiến thức vào trí nhớ dài hạn, tránh học vẹt, quên nhanh.
  • Ghi chú sáng tạo bằng sổ tay cá nhân: Tự làm “sổ tay quán dụng ngữ” với màu sắc, minh họa, ví dụ riêng để tăng hứng thú và dễ ôn lại sau này.

Việc thành thạo quán dụng ngữ tiếng Hàn TOPIK giúp bạn giao tiếp tự nhiên và tăng band điểm trong kỳ thi TOPIK, nhất là TOPIK II. Hãy học mỗi ngày 5-10 cụm, ôn lại thường xuyên và áp dụng vào thực tế. Chúc bạn học tốt và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới!

Nếu bạn muốn học thêm nhiều từ vựng và quán dụng ngữ tiếng Hàn TOPIK thì nhất định không thể bỏ qua ứng dụng học TOPIK tiếng Hàn - Migii nhé. Với bộ từ vựng và thành ngữ trọn bộ, Migii giúp bạn học tiếng Hàn một cách dễ dàng và hiệu quả, giúp bạn tự tin hơn trong kỳ thi TOPIK cũng như trong cuộc sống.

Học quán dụng ngữ tiếng Hàn TOPIK dễ dàng với Migii

Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Hàn cùng Migii ngay hôm nay tại đây!

>> Đọc thêm nội dung:

Đánh giá:
Chia sẻ:share in twittershare in facebookcopy Url

Bình luận

*Tên:
*Email/Phone:
Cập nhật - khuyến mãi Tài liệu Từ vựng Kinh nghiệm luyện thi Ngữ pháp Kỳ thi - Chứng chỉ
migii imagemigii imagemigii imagemigii imagemigii image

Footer loading ...