• Giáo trình HSK 3

Giáo trình HSK 3 - Download file PDF

2025-08-08 • Hoàng Đình Quang
Mục lục
catalog arrow
  • Tổng quan về giáo trình HSK 3
  • Nội dung giáo trình HSK 3
  • Download trọn bộ giáo trình chuẩn HSK 3 PDF

Bạn đang ôn luyện HSK 3 nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Lựa chọn giáo trình phù hợp sẽ quyết định đến hơn 70% hiệu quả học tập và kết quả thi của bạn. Trong bài viết này, Migii HSK sẽ giới thiệu chi tiết về giáo trình HSK 3: cấu trúc bài học, lượng từ vựng – ngữ pháp, cũng như cách tận dụng tối đa tài liệu để đạt điểm cao trong kỳ thi.

Tổng quan về giáo trình HSK 3

Giáo trình HSK 3 là cuốn sách nổi tiếng trong bộ sách giáo trình chuẩn HSK do Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn. Đây là một trong những đầu sách uy tín dành cho người học tiếng Trung và ôn thi kỳ thi HSK 3. 

  • Tên sách (tiếng Việt): Giáo trình chuẩn HSK 3 PDF tiếng Việt
  • Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
  • Số trang: 207

Đi kèm với giáo trình HSK 3 là cuốn sách bài tập HSK 3 giúp người học luyện tập lại những kiến thức đã học và file mp3 để nghe nội dung các bài khoá. 

Nội dung giáo trình HSK 3

Sách giáo trình HSK 3 bao gồm 20 bài học, mỗi bài học chia ra làm các phần như sau:

  • Khởi động: Cung cấp những từ vựng thuộc chủ đề của bài học và một số câu hỏi mở liên quan đến bài.
  • Bài học: Mỗi bài học bao gồm 4 bài khoá là những đoạn hội thoại, đi kèm audio.
  • Chú thích: Cung cấp và giải thích những mẫu ngữ pháp xuất hiện trong toàn bộ bài học
  • Luyện tập: Bài tập liên quan đến kiến thức trong mỗi bài học dưới nhiều dạng như điền vào chỗ trống, mô tả, đọc to,...đi kèm với bài luyện tương ứng trong sách bài tập.
  • Tục ngữ: Ở trình độ HSK 3 sách có bổ sung thêm phần tục ngữ, cung cấp những câu tục ngữ hay dùng trong tiếng Trung.
  • Văn hoá: sau mỗi 5 bài học liên tiếp sẽ có một phần nói về những nét văn hoá, phong tục tập quán của Trung Quốc.

Ngoài ra ở phần cuối sách còn có phần tổng hợp từ vựng đã học trong toàn bộ giáo trình HSK 3 theo thứ tự bảng chữ cái A-Z, từ mới, từ vựng bổ sung liên quan đến bài học. Kết cấu 20 bài học của giáo trình HSK 3 tiếng Việt như sau:

Số bài

Tựa bài học

Ngữ pháp

1

周末你有什么打算?

Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy?

1. Cấu trúc liên từ “和”

2. Câu trúc phủ định: 没……,不……

3. 连词“和”

2

他什么时候回来?

Khi nào anh ấy quay về?

1. Bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản

2. Câu trúc diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp

3. Câu hỏi với 能: 能……吗?

3

桌子上放着很多饮料。

Trên bàn có rất nhiều thức uống.

1. Trợ động từ 还要

2. Câu trúc: địa điểm + động từ + 着 + danh từ

3. Trợ động từ “着”

4

她总是笑着跟客人说话。

Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng.

1. Câu trúc liên động: A在B时+动词+(着)+动词

2. Cấu trúc so sánh: A比B + tính từ

5

我最近越来越胖了。

Dạo này em ngày càng béo ra.

1. 越来越 biểu thị sự thay đổi

2. Câu trúc: 越来越 + tính từ/động từ chỉ trạng thái

6

怎么突然找不到了?

Sao bỗng dưng lại không tìm thấy?

1. Trợ từ năng lực: 动词 + 不/得

2. Câu trúc dùng để hỏi vị trí: 名词 + 呢?

3. Cặp từ đối: 刚(才) và 刚

7

我和她都认识五年了。

Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi.

1. Cách diễn tả khoảng thời gian

2. Dùng 了 với hành động kéo dài: A 了B年了

8

你去哪儿我就去哪儿。

Em đi đâu thì anh đi đến đó.

1. 又……又……

2. Câu điều kiện giả định được sử dụng linh hoạt

9

她的汉语说得跟中国人一样好。

Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy.

1. Cấu trúc: A 跟 B 一样 + (tính từ)

2. Cấu trúc “得” dùng sau động từ để bổ sung trạng thái

10

数学比历史难多了。

Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều.

1. Cấu trúc so sánh: A比B + hơn bao nhiêu

 

2. Cách diễn tả số lượng lớn

11

别忘了把空调关了。

Đừng quên tắt máy điều hoà không khí nhé.

1. Cấu trúc câu: A把B + 动词

2. Cách diễn tả số lượng: 左右

12

把重要的东西放在我这儿吧。

 

Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi.

1. Cấu trúc “把”: A把B + 放 + vị trí

2. Câu trúc động từ + nơi chốn

13

我是走回来的。

Anh đi bộ về.

1. Bổ ngữ phương hướng dạng kép

2. Cấu trúc: ……一边……一边……

14

你把水果拿过来。

Cậu hãy mang trái cây đến đây.

1. Cấu trúc "把": A把B + động từ (phương hướng)

2. Trợ từ “吧”

15

其他都没什么问题。

Những câu khác đều không có vấn đề gì.

1. Ngoại trừ: 除了……外,还/也……

2. Đại từ nghi vấn sử dụng linh hoạt

3. Cấu trúc: ……极了

16

我现在累得下班就想睡觉。Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi hết giờ làm việc.

1. Nếu như: 如果……(的话)

2. Cấu trúc biểu thị trạng thái “得”3. Tính từ có một âm tiết được lặp lại

17

谁都有办法看好你的“病”。

Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em.

1. Động từ lặp lại

2. Đại từ nghi vấn dùng linh hoạt

18

我相信他们会同意的。

Tôi tin họ sẽ đồng ý.

1. Cấu trúc: A 说……,B 说……

2. Giới từ: 关于

19

你没看出来吗?

Anh không nhìn ra được à?

1. Nghĩa mở rộng của bổ ngữ chỉ phương hướng

2. Trợ từ nghi vấn 吗

20

我被他影响了。

Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy.

1. 被 động: 被……

2. Cấu trúc: 被……影响、帮助

 

Download trọn bộ giáo trình chuẩn HSK 3 PDF

Sách HSK 3 PDF

 

Link download giáo trình HSK 3 PDF

Sách bài tập HSK 3 PDF

 

Link download sách bài tập HSK 3 PDF

Xem thêm:
>> Đáp án giáo trình chuẩn HSK 3 PDF tiếng Việt

>> Đáp án sách bài tập HSK 3 PDF tiếng Việt

Ngoài link download HSK 3, Migii HSK còn cung cấp giáo trình HSK các cấp độ khác. Bạn có thể tham khảo tại đây

Trên đây là toàn bộ nội dung về cuốn giáo trình HSK 3. Hãy theo dõi Migii HSK nếu bạn mong muốn tìm giáo trình, sách ôn thi và thông tin về kỳ thi HSK mọi cấp độ nhé!

Đánh giá:
Chia sẻ:share in twittershare in facebookcopy Url

Bình luận

*Tên:
*Email/Phone:
Cập nhật - khuyến mãi Tài liệu Từ vựng Kinh nghiệm luyện thi Ngữ pháp Kỳ thi - Chứng chỉ
migii imagemigii imagemigii imagemigii imagemigii imagemigii imagemigii image

Footer loading ...