Giáo trình HSK 1 chuẩn chính là chìa khóa giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp cơ bản. Trong bài viết này, Migii HSK sẽ giới thiệu chi tiết về bộ giáo trình HSK 1 hiệu quả nhất cùng hướng dẫn cách tự học và luyện thi để đạt kết quả tốt ngay từ lần đầu tiên.
Giới thiệu giáo trình chuẩn HSK 1
Giáo trình HSK 1 Tiếng Việt là một trong những đầu sách chất lượng, uy tín dành cho những người muốn bắt đầu học Tiếng Trung và luyện thi HSK. Cuốn sách này được Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn và giữ bản quyền, được Nhà xuất bản tổng hợp Thành Phố Hồ Chí Minh dịch sang tiếng Việt.
- Tên sách: HSK 标准教程 1
- Tên tiếng Việt: Giáo trình HSK 1
- Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
- Số trang: 125
Cấu trúc sách HSK 1
Sách tiếng Trung HSK 1 gồm 15 bài, mỗi bài có cấu trúc gồm các phần:
- Bài khóa: Mỗi bài gồm 3 bài khóa có độ dài ngắn khác nhau dưới dạng hội thoại
- Từ vựng: Từ vựng được cung cấp bám sát theo nội dung bài khóa cũng như cấp độ HSK 1
- Chú thích: Giải thích cách sử dụng các ngữ pháp có trong bài
- Bài tập: Sau mỗi bài học sẽ có bài tập đi kèm trong sách giáo trình cũng như làm bài tập trong sách bài tập cùng cấp độ
Riêng đối với giáo trình HSK 1, 3 bài đầu tiên sẽ hướng dẫn người học cách phát âm đúng chuẩn thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Trung. Nội dung chủ đề và các ngữ pháp của từng bài cụ thể như sau:
Bài học |
Từ vựng quan trọng |
Ngữ pháp |
Bài 1: 你好 |
你,好,您,你们,对不起,没关系 |
|
Bài 2: 谢谢你 |
谢谢,不,不客气,再见 |
|
Bài 3: 你叫什么名字 |
叫,什么,名字,我,是,老师,吗,学生,人,李明,中国,美国 |
Đại từ nghi vấn 什么 Câu chữ 是 Câu hỏi có từ 吗 |
Bài 4: 她是我的汉语老师 |
她,谁,的,汉语,哪,国,呢,他,同学,朋友 |
Đại từ nghi vấn 谁và 哪 Trợ từ nghi vấn 呢 |
Bài 5: 她女儿今年20岁 |
家,有,口,女儿,几,岁,了,今年,多,大 |
Đại từ nghi vấn 几 Các số dưới 100 Trợ từ 了 Câu hỏi sử dụng 多大 |
Bài 6: 我会说汉语 |
会,说,妈妈,菜,很,好吃,做,谢,汉字,字,怎么,读 |
Động từ năng nguyện 会 Câu vị ngữ tính từ Đại từ nghi vấn 怎么 |
Bài 7: 今天几号 |
请,问,今天,号,月,星期,昨天, 明天,去,学校,看,书 |
Cách diễn đạt thứ ngày tháng năm Câu vị ngữ danh từ Câu liên động |
Bài 8: 我想喝茶 |
想,喝,茶,吃,米饭,下午,商店,买,个,杯子,这,多少,钱,块,那 |
Động từ năng nguyện 想 Đại từ nghi vấn 多少 Lượng từ 个 và 口 Cách diễn đạt số tiền |
Bài 9: 你儿子在哪儿工作 |
小,猫,在,那儿,狗,椅子,下面,在,哪儿,工作,儿子,医院,医生,爸爸 |
Động từ 在 Đại từ nghi vấn 哪儿 Giới từ 在 Trợ từ nghi vấn 呢 |
Bài 10: 我能坐这儿吗 |
桌子,上,电脑,和,本,里,前面,后面,这儿,没有,能,坐,王芳,谢朋 |
Câu chữ 有 Liên từ 和 Động từ năng nguyện 能 Câu cầu khiến với 请 |
Bài 11: 现在几点 |
现在,点,分,中午,吃饭,时候,回,我们,电影,住,前,北京 |
Cách diễn đạt thời gian Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ Danh từ 前 |
Bài 12: 明天天气怎么样 |
天气,怎么样,太,热,冷,下雨,小姐,来,身体,爱,些,水果,水 |
Đại từ nghi vấn 怎么样 Câu vị ngữ chủ vị Phó từ chỉ mức độ 太 Động từ năng nguyện 会 |
Bài 13: 他在学做中国菜呢 |
喂,也,学习,上午,睡觉,电视,喜欢,给,打电话,吧,大卫 |
Từ cảm thán 喂 在……呢 diễn tả hành động đang diễn ra Cách đọc số điện thoại Trợ từ ngữ khí 吧 |
Bài 14: 他买了不少衣服 |
东西,一点儿,苹果,看见,先生,开,车,回来,分钟,后,衣服,漂亮,啊,少,这些,都,张 |
了 diễn tả sự việc xảy ra hay hoàn thành Danh từ 后 Trợ từ ngữ khí 啊 Phó từ 都 |
Bài 15: 我是坐飞机来的 |
认识,年,大学,饭店,出租车,一起,高兴,听,飞机 |
Câu có cấu trúc 是……的: nhấn mạnh thời gian, địa điểm, cách thức Cách diễn tả ngày tháng năm |
Tải file giáo trình chuẩn HSK 1 PDF Tiếng Việt
Giáo trình chuẩn HSK 1 PDF
Sách bài tập HSK 1
Sách tập viết HSK 1 cơ bản
>> Xem thêm: Đáp án giáo trình HSK 1 - HSK 6
Giáo trình HSK 1 là tài liệu học tiếng Trung HSK 1 phổ biến, đầu tiên mà ai học tiếng Trung từ đầu đều bắt đầu sử dụng. Bạn có thể tải xuống và khám phá thêm các thông tin về kỳ thi HSK cũng như tài liệu chất lượng tại website Migii.