Hiện nay việc lựa chọn giáo trình HSK 4 phù hợp không hề đơn giản khi có quá nhiều tài liệu trên thị trường. Trong bài viết này, Migii HSK giới thiệu đến bạn cuốn giáo trình HSK 4 chuẩn, được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, giúp bạn chinh phục HSK 4.
Giới thiệu về giáo trình HSK 4
Giáo trình HSK 4 là cuốn sách được tin dùng bởi rất nhiều người học tiếng Trung và ôn thi trình độ HSK 4. Giáo trình chuẩn HSK 4 còn được đưa vào giảng dạy tại các trường học và rất nhiều trung tâm Hán ngữ tại Việt Nam.
- Tên sách (tiếng Việt) : Giáo trình chuẩn HSK 4
- Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
- Trọn bộ bao gồm: sách bài học (tập 1&2), đĩa/file nghe mp3, sách bài tập (tập 1&2)
Nội dung chính của giáo trình HSK 4
Giáo trình chuẩn HSK 4 bao gồm 2 tập, mỗi tập có 10 bài học, so với giáo trình HSK 3, dung lượng bài học tăng lên đáng kể. Trong mỗi bài học sẽ có các phần như:
- Khởi động: Phần mở đầu mỗi bài học với những từ vựng và câu hỏi gợi mở về chủ đề của bài học.
- Bài học: gồm 5 bài khoá dưới dạng các đoạn hội thoại đi kèm audio, phiên âm và bài tập.
- Chú thích: Sau mỗi 3 bài khoá liên tiếp sẽ có môt phần chú thích nhằm giải thích những mẫu ngữ pháp HSK 4 có trong từng bài khoá.
- Luyện tập: Bao gồm các bài tập vận dụng kiến thức đã học trong các bài khoá.
- Mở rộng: Một số kiến thức nâng cao, những phần dễ nhầm lẫn,...
- Văn hoá: Sau mỗi bài học là một phần kiến thức về văn hoá của Trung Quốc, giúp người đọc hiểu sâu hơn về nơi sinh ra ngôn ngữ mình theo học.
Giáo trình HSK 4 kết thúc bằng phần tổng kết từ vựng, bao gồm: tất cả từ vựng có trong các bài học, từ vựng mở rộng, từ vựng bổ sung liên quan. Cụ thể cấu trúc từng tập của sách HSK 4 như sau:
Cấu trúc giáo trình chuẩn HSK 4 tập 1
Bài |
Tựa bài học |
Ngữ pháp |
1 |
简单的爱情 Tình yêu đơn giản |
1. 不仅……也/还/而且…… 2. 从来 3. 刚 4. 即使……也…… 5. (在)……上 |
2 |
真正的朋友 Người bạn chân chính |
1. 正好 2. 差不多. 3. 尽管 4. 却 5. 而 |
3 |
经理对我印象不错。 Giám đốc có ấn tượng tốt về tôi. |
1. 越 2. 本来 3. 另外 4. 首先……其次…… 5. 不管 |
4 |
不要着急赚钱。 Đừng quá nôn nóng kiếm tiền. |
1. 以为 2. 原来 3. 并 4. 按照 5. 甚至 |
5 |
只买对的,不买贵的。 Chỉ mua cái đúng, không mua cái đắt. |
1. 肯定 2. 再说 3. 实际 4. 对……来说 5. 尤其 |
6 |
一分钱一分货。 Tiền nào của nấy. |
1. 完全 2. 值得 3. 适合 4. 其中 5. (在)……下 |
7 |
最好的医生是自己。 Bác sĩ tốt nhất là bản thân. |
1. 估计 2. 来不及 3. 词语重叠 4. 竟然 5. 既……又/也/还…… |
8 |
生活中不缺少美。 Cuộc sống không thiếu cái đẹp. |
1. 偶尔 2. 只要 3. 可不是 4. 因此 5. 往往 |
9 |
阳光总在风雨后。 Sau cơn mưa trời lại sáng. |
1. 尽管 2. 通过 3. 可是 4. 结果. 5. 上 |
10 |
幸福的标准 Tiêu chuẩn của hạnh phúc |
1. 不过 2. 确实 3. 在……看来 4. 由于5. 比如 |
>>Xem thêm: 4 tuần thi đậu HSK 4
>>Xem thêm: tài liệu HSK 4
>>Xem thêm: kinh nghiệm luyện thi HSK 4
Cấu trúc giáo trình chuẩn HSK 4 tập 2
Bài |
Tựa bài học |
Ghi chú ngữ pháp |
11 |
读书好,读好书,好读书 Đọc sách có rất nhiều lợi ích, đọc sách hay, thích đọc sách |
1. 连 2. 否则 3. 无论 4. 然而 5. 同时 |
12 |
用心发现世界 Khám phá thế giới bằng trái tim |
1. 并且 2. 再……也…… 3. 对于 4. 名量词重复 5. 相反 |
13 |
喝着茶看京剧 Uống trà trong lúc xem Kinh kịch |
1. 大概 2. 偶尔 3. 由于4. 进行 5. 随着 |
14 |
保护地球母亲 Bảo vệ Mẹ Trái đất |
1. 够2. 以 3. 既然 4. 于是 5. 什么的 |
15 |
教育孩子的艺术 Nghệ thuật giáo dục con cái |
1. 想起来 2. 弄 3. 千万 4. 来 5. 左右 |
16 |
生活可以更美好。 Cuộc sống có thể tốt đẹp hơn. |
1. 可 2. 恐怕 3. 到底 4. 拿……来说 5. 敢 |
17 |
人与自然 Con người và thiên nhiên |
1. 倒 2. 于 3. 越 4. 为了……而…… 5. 仍然 |
18 |
科技与世界 Khoa học công nghệ và thế giới |
1. 是否 2. 受不了 3. 接着 4. 除此以外 5. 也……叫作…… |
19 |
生活的味道 Mùi vị của cuộc sống |
1. 疑问代词活用表示任指 2. 上 3. 出来 4. 总的来说 5. 在于 |
20 |
路上的风景 Quang cảnh dọc đường |
1. 动词+着+动词+着 2. 一……就…… 3. 完整 4. 起来 5. 动词+起 |
Download HSK 4 - sách giáo trình, sách bài tập và đáp án
Giáo trình chuẩn HSK 4 PDF tiếng Việt
TÂP 1: Link download giáo trình chuẩn HSK 4
TẬP 2: Link download giáo trình chuẩn HSK 4
Sách bài tập - giáo trình HSK 4
TẬP 1: Link download sách bài tập giáo trình HSK 4
TẬP 2: Link download sách bài tập giáo trình HSK 4
Trên đây là nội dung giới thiệu về cuốn giáo trình HSK 4. Ngoài ra, Migii HSK còn rất nhiều bài viết về top những tài liệu luyện thi HSK mọi cấp đô. Bạn hãy theo dõi thêm tại Migii HSK nhé!