Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) là thước đo trình độ tiếng Nhật được công nhận trên toàn thế giới. Việc nắm rõ cách tính điểm JLPT cho từng cấp độ là vô cùng quan trọng để thí sinh có thể đánh giá trình độ và đặt mục tiêu cho kỳ thi tiếp theo. Trong bài viết này, Migii JLPT sẽ cung cấp cho bạn thông tin về cách tính điểm JLPT cho 5 cấp độ từ N5 đến N1, cùng theo dõi nhé!
Cấu trúc đề thi JLPT
Cấu trúc đề thi JLPT có thể thay đổi đôi chút theo từng năm, tuy nhiên nhìn chung vẫn giữ nguyên các phần thi chính như sau:
- Kiến thức ngôn ngữ (文字・語彙): Đánh giá khả năng nhận biết và sử dụng Kanji, từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật.
- Đọc hiểu (読解): Đánh giá khả năng đọc hiểu các văn bản tiếng Nhật ở các mức độ khó khác nhau.
- Nghe hiểu (聴解): Đánh giá khả năng nghe hiểu các đoạn hội thoại và bài giảng tiếng Nhật.
Cách tính điểm JLPT theo từng cấp độ
Mỗi phần thi (Kiến thức ngôn ngữ, Đọc hiểu, Nghe hiểu) được tính điểm riêng trên thang điểm từ 0 đến 60. Điểm tổng của kỳ thi JLPT được tính bằng tổng điểm của 3 phần thi, trên thang điểm từ 0 đến 180.
Để đậu kỳ thi JLPT, thí sinh cần đạt được điểm tổng tối thiểu theo quy định cho từng cấp độ.
Cấp độ | Tổng điểm | Thời gian | ||||||
Tổng điểm | Điểm đỗ | Từ vựng | Ngữ pháp | Đọc hiểu | Nghe hiểu | Tổng thời gian | Thời gian từng phần | |
N1 | 400 | 126 | 100 | 100 | 100 | 100 | 150 phút | 50 phút |
N2 | 300 | 105 | 60 | 60 | 80 | 100 | 120 phút | 40 phút |
N3 | 200 | 70 | 35 | 35 | 60 | 70 | 90 phút | 30 phút |
N4 | 180 | 36 | 30 | 30 | 50 | 70 | 80 phút | 25 phút |
N5 | 100 | 36 | 20 | 20 | 30 | 30 | 60 phút | 20 phút |
Bảng tổng hợp điểm và thời gian thi
Cách tính điểm JLPT N5
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 19 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 19 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 19 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 100 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Kỹ năng | Số câu | Điểm tổng | Điểm đạt | Thời gian |
Kiến thức Ngôn ngữ | 20 | 20 | 6 | 30 phút |
Từ vựng | 10 | 10 | 3 | 15 phút |
Ngữ pháp | 10 | 10 | 3 | 15 phút |
Đọc hiểu | 20 | 30 | 10 | 20 phút |
Nghe hiểu | 20 | 30 | 10 | 20 phút |
Tổng | 60 | 36 | 60 phút |
Cách tính điểm JLPT N5
Cách tính điểm JLPT N4
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 20 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 20 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 20 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 105 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Kỹ năng | Số câu | Điểm tổng | Điểm đạt | Thời gian |
Kiến thức Ngôn ngữ | 20 | 20 | 6 | 30 phút |
Từ vựng | 10 | 10 | 3 | 15 phút |
Ngữ pháp | 10 | 10 | 3 | 15 phút |
Đọc hiểu | 30 | 30 | 10 | 30 phút |
Nghe hiểu | 20 | 30 | 10 | 20 phút |
Tổng | 60 | 36 | 120 phút |
Cách tính điểm JLPT N4
Cách tính điểm JLPT N3
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 25 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 25 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 25 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 110 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Kỹ năng | Số câu | Điểm tổng | Điểm đạt | Thời gian |
Kiến thức Ngôn ngữ | 30 | 30 | 10 | 30 phút |
Từ vựng | 15 | 15 | 5 | 15 phút |
Ngữ pháp | 15 | 15 | 5 | 15 phút |
Đọc hiểu | 40 | 40 | 13 | 40 phút |
Nghe hiểu | 30 | 30 | 10 | 30 phút |
Tổng | 100 | 70 | 120 phút |
Cách tính điểm JLPT N3
Cách tính điểm JLPT N2
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 30 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 30 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 30 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 120 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Kỹ năng | Số câu | Điểm tổng | Điểm đạt | Thời gian |
Kiến thức Ngôn ngữ | 50 | 50 | 16 | 50 phút |
Từ vựng | 25 | 25 | 8 | 25 phút |
Ngữ pháp | 25 | 25 | 8 | 25 phút |
Đọc hiểu | 50 | 50 | 16 | 50 phút |
Nghe hiểu | 40 | 50 | 16 | 40 phút |
Tổng | 150 | 105 | 180 phút |
Cách tính điểm JLPT N2
Cách tính điểm JLPT N1
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 35 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 35 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 35 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 130 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Kỹ năng | Số câu | Điểm tổng | Điểm đạt | Thời gian |
Kiến thức Ngôn ngữ | 60 | 60 | 19 | 50 phút |
Từ vựng | 30 | 30 | 9 | 25 phút |
Ngữ pháp | 30 | 30 | 10 | 25 phút |
Đọc hiểu | 50 | 60 | 19 | 50 phút |
Nghe hiểu | 50 | 60 | 19 | 50 phút |
Tổng | 180 | 126 | 180 phút |
Cách tính điểm JLPT N1
Tiêu chí đánh giá các cấp độ JLPT
Mỗi cấp độ JLPT tương ứng với một mức độ năng lực tiếng Nhật nhất định. Dưới đây là tiêu chí đánh giá chi tiết cho từng cấp độ:
Cấp độ N5:
- Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp cơ bản trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày.
- Nghe: Có thể hiểu được những nội dung đơn giản khi nghe nói chậm và rõ ràng.
- Nói: Có thể giao tiếp cơ bản trong các tình huống đơn giản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi đường, mua sắm.
- Viết: Có thể viết những câu ngắn, đơn giản, sử dụng ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
- Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động đơn giản như mua sắm, hỏi đường, gọi món ăn.
Cấp độ N5 có thể nói những câu giao tiếp cơ bản
Cấp độ N4:
- Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp thông dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Nghe: Có thể hiểu được những nội dung chính trong các đoạn hội thoại và bài báo đơn giản về các chủ đề quen thuộc
- Nói: Có thể giao tiếp hiệu quả trong các tình huống giao tiếp cơ bản như mua sắm, hỏi đường, đi khám bệnh, giao tiếp với bạn bè.
- Viết: Có thể viết những đoạn văn ngắn, đơn giản, sử dụng ngữ pháp và từ vựng thông dụng.
- Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp cơ bản trong đời sống hàng ngày như mua sắm, đi du lịch, giao tiếp với bạn bè.
Cấp độ N3:
- Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp ở mức độ trung cấp trong các tình huống giao tiếp đa dạng.
- Nghe: Có thể hiểu được những nội dung chính trong các đoạn hội thoại và bài báo về nhiều chủ đề khác nhau.
- Nói: Có thể giao tiếp hiệu quả trong các tình huống giao tiếp phức tạp hơn như thảo luận về sở thích, công việc, học tập, v.v.
- Viết: Có thể viết những bài luận ngắn, sử dụng ngữ pháp và từ vựng ở mức độ trung cấp
- Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp phức tạp hơn trong đời sống hàng ngày như thảo luận về các vấn đề xã hội, thuyết trình, viết email công việc.
Cấp độ N3 có thể viết và diễn đạt nội dung mức độ trung cấp
Cấp độ N2:
- Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp ở mức độ cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Nghe: Có thể hiểu được những nội dung chi tiết trong các đoạn hội thoại và bài báo về nhiều chủ đề phức tạp.
- Nói: Có thể giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống giao tiếp, bao gồm cả những tình huống đòi hỏi tính chuyên môn cao.
- Viết: Có thể viết những bài luận dài, sử dụng ngữ pháp và từ vựng ở mức độ cao.
- Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp chuyên nghiệp như đàm phán kinh doanh, thuyết trình học thuật, viết báo cáo.
Cấp độ N2 có thể nghe các chủ đề phức tạp
Cấp độ N1:
- Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng thành thạo những từ vựng và ngữ pháp ở mức độ cao trong mọi lĩnh vực.
- Nghe: Có thể hiểu được tất cả các nội dung trong các đoạn hội thoại và bài báo, kể cả những nội dung chuyên ngành cao.
- Nói: Có thể giao tiếp trôi chảy và tự tin trong mọi tình huống giao tiếp, kể cả những tình huống đòi hỏi tính chuyên môn cao và ngoại giao.
- Viết: Có thể viết những bài luận dài, phức tạp, sử dụng ngữ pháp và từ vựng ở mức độ cao một cách chính xác và hiệu quả.
- Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp chuyên nghiệp cao như đàm phán quốc tế, viết sách, nghiên cứu khoa học.
Cấp độ | Kanji | Từ vựng | Nghe | Số giờ học |
N5 | ~ 100 | ~ 800 | Bắt đầu | 150 |
N4 | ~ 300 | ~ 1500 | Cơ bản | 300 |
N3 | ~ 650 | ~ 3750 | Trung cấp 1 | 450 |
N2 | ~ 1000 | ~ 6000 | Trung cấp 2 | 600 |
N1 | ~ 2000 | ~ 10000 | Cao cấp | 900 |
Tiêu chí đánh giá từng cấp độ
Kỳ thi JLPT là một thước đo năng lực tiếng Nhật uy tín và được đánh giá cao. Việc hiểu rõ cách tính điểm JLPT và tiêu chí đánh giá cho từng cấp độ sẽ giúp thí sinh có định hướng học tập và ôn thi hiệu quả, từ đó đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi. Migii JLPT chúc bạn ôn thi thành công và đạt được kết quả như mong muốn!