Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) là thước đo trình độ tiếng Nhật được công nhận trên toàn thế giới. Việc nắm rõ cách tính điểm thi JLPT cho từng cấp độ là vô cùng quan trọng để thí sinh có thể đánh giá trình độ và đặt mục tiêu cho kỳ thi tiếp theo. Trong bài viết này, Migii JLPT sẽ cung cấp cho bạn thông tin về cách tính điểm thi JLPT cho 5 cấp độ từ N5 đến N1, cùng theo dõi nhé!
Cấu trúc đề thi JLPT
Đề thi JLPT được thay đổi theo từng cấp độ, ở mỗi cấp độ sẽ có cấu trúc đề thi riêng biệt, từ cấp độ N5 đến N3 đề thi sẽ gồm 3 phần, còn cấp độ N2 với cấp độ N1 sẽ có 2 phần:
Cấu trúc đề thi N5 - N3 |
言語知識 |
漢字-語彙 |
Kiểm tra kiến thức về hán tự và từ vựng |
読解 |
文法 |
Kiểm tra kiến thức về ngữ pháp |
|
読解 |
Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu |
||
聴解 |
Kiểm tra kỹ năng nghe hiểu |
||
Cấu trúc đề thi N2 N1 |
言語知識 |
文字-語彙 |
Kiểm tra kiến thức văn tự và từ vựng |
文法 |
Kiểm tra kiến thức về ngữ pháp |
||
読解 |
Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu |
||
聴解 |
Kiểm tra kỹ năng nghe hiểu |
Từ bảng cấu trúc đề thi ở trên, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng ở các cấp độ sơ trung cấp (N5 - N3) sẽ tách phần ngữ pháp - đọc hiểu và phần từ vựng - hán tự riêng. Còn với cấp độ cao cấp N1 N2 thì phần này đã được gộp chung để kiểm tra năng lực văn tự nói chung. Chính vì thế, số lượng câu của các phần sẽ khác nhau, kéo theo đó điểm của từng phần cũng có sự khác biệt tương đối.
Việc tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc đề thi JLPT các cấp độ không chỉ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan về đề thi mà còn đưa ra được những chiến lược làm bài thi hiệu quả, tận dụng tối đa kiến thức của mình để đạt điểm cao ở các phần, gia tăng số lượng câu trả lời đúng.
Cách tính điểm thi JLPT theo từng cấp độ
Mỗi phần thi (Kiến thức ngôn ngữ, Đọc hiểu, Nghe hiểu) được tính điểm riêng trên thang điểm từ 0 đến 60. Điểm tổng của kỳ thi JLPT được tính bằng tổng điểm của 3 phần thi, trên thang điểm từ 0 đến 180.
Để biết được thi JLPT bao nhiêu điểm thì đỗ, thí sinh cần đạt được điểm tổng tối thiểu theo quy định cho từng cấp độ.
Cấp độ |
Kiến thức ngôn ngữ - đọc hiểu |
Nghe hiểu |
Tổng điểm |
|||
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
|
N5 |
120 |
38 |
60 |
19 |
180 |
80 |
N4 |
120 |
38 |
60 |
19 |
180 |
90 |
Cấp độ |
Kiến thức ngôn ngữ |
Đọc hiểu |
Nghe hiểu |
Tổng điểm |
||||
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
Điểm tối đa |
Điểm cần đạt |
|
N3 |
60 |
19 |
60 |
19 |
60 |
19 |
180 |
95 |
N2 |
60 |
19 |
60 |
19 |
60 |
19 |
180 |
90 |
N1 |
60 |
19 |
60 |
19 |
60 |
19 |
180 |
100 |
Bảng tổng hợp điểm và thời gian thi
Cách tính điểm thi JLPT N5
- Điểm kiến thức ngôn ngữ - đọc hiểu: 19 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 19 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 19 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 80 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Mondai |
Chi tiết |
Số câu |
Điểm/câu |
Tổng điểm |
Chữ hán - Từ vựng - Ngữ pháp - Đọc hiểu |
120 |
|||
1 |
Đọc hán tự |
7 |
2 |
14 |
2 |
Nhớ hán tự |
5 |
2 |
10 |
3 |
Chọn từ với câu phù hợp |
6 |
2 |
12 |
4 |
Tìm câu có diễn đạt giống |
3 |
3 |
9 |
1 |
Chọn ngữ pháp phù hợp |
9 |
3 |
27 |
2 |
Sắp xếp câu |
4 |
3 |
12 |
3 |
Tìm đáp án hoàn thành đoạn văn |
4 |
3 |
12 |
1 |
Đoạn văn ngắn |
2 |
5 |
10 |
2 |
Đoạn văn trung bình |
2 |
5 |
10 |
3 |
Tìm kiếm thông tin |
1 |
4 |
4 |
Nghe hiểu |
60 |
|||
1 |
Hiểu đề bài |
7 |
2.5 |
17.5 |
2 |
Hiểu nội dung chính |
6 |
2.5 |
15 |
3 |
Diễn đạt lại bằng lời nói |
5 |
2.5 |
12.5 |
4 |
Phản hồi tức thời |
6 |
2.5 |
15 |
Cách tính điểm JLPT N5
Cách tính điểm thi JLPT N4
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 20 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 20 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 20 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 105 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Mondai |
Chi tiết |
Số câu |
Điểm/câu |
Tổng điểm |
Chữ hán - Từ vựng - Ngữ pháp - Đọc hiểu |
120 |
|||
1 |
Đọc hán tự |
7 |
1 |
7 |
2 |
Nhớ hán tự |
5 |
2 |
10 |
3 |
Chọn từ với câu phù hợp |
8 |
2 |
16 |
4 |
Tìm câu có diễn đạt giống |
4 |
2 |
8 |
5 |
Tìm cách sử dụng đúng của từ |
4 |
3 |
12 |
1 |
Chọn ngữ pháp phù hợp |
13 |
1 |
13 |
2 |
Sắp xếp câu |
4 |
3 |
12 |
3 |
Tìm đáp án hoàn thành đoạn văn |
4 |
2.5 |
10 |
1 |
Đoạn văn ngắn |
3 |
3 |
9 |
2 |
Đoạn văn trung bình |
3 |
5 |
15 |
3 |
Tìm kiếm thông tin |
2 |
4 |
8 |
Nghe hiểu |
60 |
|||
1 |
Hiểu đề bài |
8 |
2 |
16 |
2 |
Hiểu nội dung chính |
7 |
2.5 |
17.5 |
3 |
Diễn đạt lại bằng lời nói |
5 |
2.5 |
12.5 |
4 |
Phản hồi tức thời |
8 |
1.75 |
14 |
Cách tính điểm JLPT N4
Cách tính điểm thi JLPT N3
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 25 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 25 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 25 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 110 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Mondai |
Chi tiết |
Số câu |
Điểm/câu |
Tổng điểm |
Chữ hán - Từ vựng - Ngữ pháp |
60 |
|||
1 |
Đọc hán tự |
8 |
1 |
8 |
2 |
Nhớ hán tự |
6 |
1 |
6 |
3 |
Chọn từ với câu phù hợp |
11 |
1 |
11 |
4 |
Tìm câu có diễn đạt giống |
5 |
1 |
5 |
5 |
Tìm cách sử dụng đúng của từ |
5 |
1 |
5 |
1 |
Chọn ngữ pháp phù hợp |
13 |
1 |
13 |
2 |
Sắp xếp câu |
5 |
1 |
5 |
3 |
Tìm đáp án hoàn thành đoạn văn |
4 |
1.75 |
7 |
Đọc hiểu |
60 |
|||
1 |
Đoạn văn ngắn |
4 |
3.5 |
14 |
2 |
Đoạn văn trung bình |
6 |
4 |
24 |
3 |
Đoạn văn dài |
4 |
4 |
16 |
4 |
Tìm kiếm thông tin |
2 |
3 |
6 |
Nghe hiểu |
60 |
|||
1 |
Hiểu đề bài |
6 |
2 |
12 |
2 |
Hiểu nội dung chính |
6 |
2 |
12 |
3 |
Hiểu bao quát |
3 |
3 |
9 |
4 |
Diễn đạt lại bằng lời nói |
4 |
2.25 |
9 |
5 |
Phản hồi tức thời |
9 |
2 |
18 |
Cách tính điểm JLPT N3
Cách tính điểm thi JLPT N2
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 30 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 30 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 30 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm tổng: 120 điểm trở lên (tối đa 180 điểm)
Mondai |
Chi tiết |
Số câu |
Điểm/câu |
Tổng điểm |
Chữ hán - Từ vựng - Ngữ pháp |
60 |
|||
1 |
Đọc hán tự |
5 |
1 |
5 |
2 |
Nhớ hán tự |
5 |
1 |
5 |
3 |
Tiền tố hậu tố |
3 |
1 |
3 |
4 |
Chọn từ phù hợp với câu |
7 |
1 |
7 |
5 |
Tìm từ đồng nghĩa |
5 |
1 |
5 |
6 |
Cách sử dụng đúng của từ |
5 |
1 |
5 |
1 |
Chọn ngữ pháp phù hợp |
12 |
1 |
12 |
2 |
Sắp xếp câu |
5 |
2 |
10 |
3 |
Tìm đáp án hoàn thành đoạn văn |
4 |
2 |
8 |
Đọc hiểu |
60 |
|||
1 |
Đoạn văn ngắn |
5 |
3 |
15 |
2 |
Đoạn văn trung bình |
8 |
3 |
24 |
3 |
Bài so sánh |
2 |
3 |
6 |
4 |
Đoạn văn dài |
3 |
3 |
9 |
5 |
Tìm kiếm thông tin |
2 |
3 |
6 |
Nghe hiểu |
60 |
|||
1 |
Hiểu đề bài |
5 |
2 |
10 |
2 |
Hiểu nội dung chính |
6 |
2.5 |
15 |
3 |
Hiểu bao quát |
5 |
3 |
15 |
4 |
Phản hồi tức thì |
11 |
1 |
11 |
5 |
Hiểu tổng hợp |
3 |
3 |
9 |
Cách tính điểm JLPT N2
Cách tính điểm thi JLPT N1
- Điểm kiến thức ngôn ngữ: 35 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm đọc hiểu: 35 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
- Điểm nghe hiểu: 35 điểm trở lên (tối đa 60 điểm)
Mondai |
Chi tiết |
Số câu |
Điểm/câu |
Tổng điểm |
Chữ hán - Từ vựng - Ngữ pháp |
60 |
|||
1 |
Đọc hán tự |
6 |
1 |
6 |
2 |
Chọn từ phù hợp với câu |
7 |
1.5 |
10.5 |
3 |
Tìm từ đồng nghĩa |
6 |
1 |
6 |
4 |
Cách sử dụng đúng của từ |
6 |
1.25 |
7.5 |
1 |
Chọn ngữ pháp phù hợp |
10 |
1 |
10 |
2 |
Sắp xếp câu |
5 |
2 |
10 |
3 |
Tìm đáp án hoàn thành đoạn văn |
4 |
2.5 |
10 |
Đọc hiểu |
60 |
|||
1 |
Đoạn văn ngắn |
4 |
3 |
12 |
2 |
Đoạn văn trung bình |
8 |
2.5 |
20 |
3 |
Đoạn văn dài |
3 |
3 |
9 |
4 |
Bài so sánh |
2 |
3 |
6 |
5 |
Đoạn văn dài |
3 |
3 |
9 |
6 |
Tìm kiếm thông tin |
2 |
2 |
4 |
Nghe hiểu |
60 |
|||
1 |
Hiểu đề bài |
5 |
2 |
10 |
2 |
Hiểu nội dung chính |
6 |
2.5 |
15 |
3 |
Hiểu bao quát |
5 |
3 |
15 |
4 |
Phản hồi tức thì |
11 |
1 |
11 |
5 |
Hiểu tổng hợp |
3 |
3 |
9 |
Cách tính điểm JLPT N1
Tiêu chí đánh giá các cấp độ JLPT
Mỗi cấp độ JLPT tương ứng với một mức độ năng lực tiếng Nhật nhất định. Dưới đây là tiêu chí đánh giá chi tiết cho từng cấp độ:
Cấp độ |
Tiêu chí |
N5 |
Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp cơ bản trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. Nghe: Có thể hiểu được những nội dung đơn giản khi nghe nói chậm và rõ ràng. Nói: Có thể giao tiếp cơ bản trong các tình huống đơn giản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi đường, mua sắm. Viết: Có thể viết những câu ngắn, đơn giản, sử dụng ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động đơn giản như mua sắm, hỏi đường, gọi món ăn. |
N4 |
Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp thông dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Nghe: Có thể hiểu được những nội dung chính trong các đoạn hội thoại và bài báo đơn giản về các chủ đề quen thuộc Nói: Có thể giao tiếp hiệu quả trong các tình huống giao tiếp cơ bản như mua sắm, hỏi đường, đi khám bệnh, giao tiếp với bạn bè. Viết: Có thể viết những đoạn văn ngắn, đơn giản, sử dụng ngữ pháp và từ vựng thông dụng. Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp cơ bản trong đời sống hàng ngày như mua sắm, đi du lịch, giao tiếp với bạn bè. |
N3 |
Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp ở mức độ trung cấp trong các tình huống giao tiếp đa dạng. Nghe: Có thể hiểu được những nội dung chính trong các đoạn hội thoại và bài báo về nhiều chủ đề khác nhau. Nói: Có thể giao tiếp hiệu quả trong các tình huống giao tiếp phức tạp hơn như thảo luận về sở thích, công việc, học tập, v.v. Viết: Có thể viết những bài luận ngắn, sử dụng ngữ pháp và từ vựng ở mức độ trung cấp Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp phức tạp hơn trong đời sống hàng ngày như thảo luận về các vấn đề xã hội, thuyết trình, viết email công việc. |
N2 |
Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng và ngữ pháp ở mức độ cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nghe: Có thể hiểu được những nội dung chi tiết trong các đoạn hội thoại và bài báo về nhiều chủ đề phức tạp. Nói: Có thể giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống giao tiếp, bao gồm cả những tình huống đòi hỏi tính chuyên môn cao. Viết: Có thể viết những bài luận dài, sử dụng ngữ pháp và từ vựng ở mức độ cao. Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp chuyên nghiệp như đàm phán kinh doanh, thuyết trình học thuật, viết báo cáo. |
N1 |
Từ vựng: Có thể hiểu và sử dụng thành thạo những từ vựng và ngữ pháp ở mức độ cao trong mọi lĩnh vực. Nghe: Có thể hiểu được tất cả các nội dung trong các đoạn hội thoại và bài báo, kể cả những nội dung chuyên ngành cao. Nói: Có thể giao tiếp trôi chảy và tự tin trong mọi tình huống giao tiếp, kể cả những tình huống đòi hỏi tính chuyên môn cao và ngoại giao. Viết: Có thể viết những bài luận dài, phức tạp, sử dụng ngữ pháp và từ vựng ở mức độ cao một cách chính xác và hiệu quả. Đọc: Có thể sử dụng tiếng Nhật để thực hiện các hoạt động giao tiếp chuyên nghiệp cao như đàm phán quốc tế, viết sách, nghiên cứu khoa học. |
Cấp độ N5 có thể nói những câu giao tiếp cơ bản
Cấp độ |
Kanji |
Từ vựng |
Nghe |
Số giờ học |
N5 |
~ 100 |
~ 800 |
Bắt đầu |
150 |
N4 |
~ 300 |
~ 1500 |
Cơ bản |
300 |
N3 |
~ 650 |
~ 3750 |
Hạ cấp |
450 |
N2 |
~ 1000 |
~ 6000 |
Trung cấp |
600 |
N1 |
~ 2000 |
~ 10000 |
Cao cấp |
900 |
Tiêu chí đánh giá từng cấp độ
Vì sao hiểu cách tính điểm thi JLPT lại quan trọng?
Việc hiểu rõ cách tính điểm thi năng lực tiếng Nhật JLPT đóng vai trò quan trọng trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi. Với thí sinh, nắm được cách tính điểm giúp họ xác định được số điểm tối thiểu cần đạt ở từng phần như từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và nghe hiểu, từ đó đưa ra chiến lược ôn thi. Điều này giúp người học tập trung vào các kỹ năng còn yếu và cải thiện chúng một cách hiệu quả.
Cấp độ N3 có thể viết và diễn đạt nội dung mức độ trung cấp
Cách tính điểm thi JLPT không chỉ đơn thuần là quy định trong kỳ thi mà còn là cơ sở để bạn điều chỉnh lộ trình học tập phù hợp. Điều này sẽ hỗ trợ bạn tiến gần hơn đến mục tiêu đạt chứng chỉ JLPT các cấp độ cao hơn và chuẩn bị sẵn sàng cho các cấp độ cao hơn.
Kết luận
Kỳ thi JLPT là một thước đo năng lực tiếng Nhật uy tín và được đánh giá cao. Việc hiểu rõ cách tính điểm JLPT và tiêu chí đánh giá cho từng cấp độ sẽ giúp thí sinh có định hướng học tập và ôn thi hiệu quả, từ đó đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi. Migii JLPT chúc bạn ôn thi thành công và đạt được kết quả như mong muốn!