Để ôn luyện đạt điểm cao, nắm rõ cấu trúc đề thi Nat test là điều căn bản và cần thiết với mọi thí sinh trước khi bước vào kỳ thi này. Cũng tương tự JLPT đề thi Nat test cũng có 5 cấp độ, cùng Migii JLPT tìm hiểu lần lượt cấu trúc đề thi Nattest N5 đến N1 để đưa ra chiến lược ôn thi hiệu quả!
Kỳ thi Nat test do đơn vị nào tổ chức?
Kỳ thi Nat test là một trong các kỳ thi phổ biến và được công nhận tại nhiều quốc gia. Thế nhưng vẫn còn khá nhiều thí sinh nhầm lẫn kỳ thi Nat test do đơn vị nào tổ chức hay chứng chỉ Nat test và JLPT có phải được cấp cùng một đơn vị hay không.
Kỳ thi Nat test là kỳ thi năng lực tiếng Nhật được Ủy ban Quản lý kỳ thi Nat test (Japanese Nat test) quản lý tổ chức, điều hành và cấp chứng chỉ. Ủy ban này nằm tại Shinjuku-ku Tokyo, tổ chức kỳ thi đầu tiên năm 1988, đến thời điểm hiện tại đã phủ trên 13 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có Việt Nam.
Kỳ thi Nat test do Ủy ban Quản lý kỳ thi Nat test tổ chức và chịu trách nhiệm
Các cấp độ kỳ thi Nat test
Đề thi Nat test cũng sẽ có 5 cấp độ, từ 5Q đến 1Q, tương đương khung N5 đến N1 trong JLPT:
Trình độ |
Nat test |
JLPT |
Chi tiết |
Sơ cấp |
5Q (go kyuu) |
N5 |
Là cấp độ cơ bản ban đầu mà người học tiếng Nhật đạt được. Thời gian tiếp xúc với tiếng Nhật từ 1 đến 3 tháng, tương đương với cấp độ N5 JLPT |
4Q (yon kyuu) |
N4 |
Cấp độ này người học đã tiếp xúc với tiếng Nhật từ 3 đến 6 tháng, tương đương cấp độ N4 JLPT |
|
Trung cấp |
3Q (san kyuu) |
N3 |
Người học đã tiếp xúc với tiếng Nhật đã đủ lâu từ 6 đến 9 tháng, đã biết được các ngữ pháp từ vựng tiếng Nhật cơ bản. Cấp độ này tương đương N3 JLPT, là điều kiện xét tuyển đầu vào của một số trường đại học, cao đẳng. |
Cao cấp |
2Q (ni kyuu) |
N2 |
Cấp độ 2Q tương đương với N2 JLPT, người học cần phải tiếp xúc với tiếng Nhật ít nhất từ 12 tháng trở lên. Đây là cột mốc mà nhiều người học mong muốn chinh phục, cũng là đầu ra của một số trường cao đẳng, đại học đào tạo ngoại ngữ tiếng Nhật là ngôn ngữ nước ngoài. |
1Q (ikkyuu) |
N1 |
Cấp độ 1Q là cấp độ cao nhất của chứng chỉ Nat test, dành cho những người đã tiếp xúc với tiếng Nhật ít nhất 1.5 năm trở lên, mục tiêu sử dụng tiếng Nhật thành thạo để giao tiếp và sử dụng trong công việc. |
Cấu trúc đề thi Nat test 5 cấp độ
Cấu trúc đề thi Nat test N2 - N1
Phần |
Chi tiết |
1Q |
2Q |
|
Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Lựa chọn cấu trúc ngữ pháp chính xác, sắp xếp câu văn, ngữ pháp đoạn văn cao cấp |
71 câu hỏi 110 phút |
75 câu hỏi 105 phút |
Đọc hiểu |
Giải thích nội dung đoạn văn ngắn, trung bình và dài, kiểm tra thông tin và lý giải các ý chính trong đoạn văn |
|||
Nghe hiểu |
Giải thích nội dung chủ đề, các ý chính, khái niệm. Trả lời câu hỏi nhanh |
31 câu hỏi 55 phút |
32 câu hỏi 50 phút |
Cấu trúc đề thi Nat test N5 - N3
Phần |
Chi tiết |
3Q |
4Q |
5Q |
|
Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu |
Ngữ pháp |
Lựa chọn cấu trúc ngữ pháp chính xác, sắp xếp câu văn, ngữ pháp đoạn văn cao cấp |
39 câu 70 phút |
29 câu 55 phút |
22 câu 40 phút |
Đọc hiểu |
Giải thích nội dung đoạn văn ngắn, trung bình và dài, kiểm tra thông tin và lý giải các ý chính trong đoạn văn |
||||
Kiến thức Ngôn ngữ (Chữ cái + Từ vựng) |
Cách đọc hán tự, ngữ cảnh câu, cách sử dụng từ đồng nghĩa và biểu thị nội dung. |
35 câu 30 phút |
28 câu 25 phút |
21 câu 20 phút |
|
Nghe hiểu |
Giải thích nội dung chủ đề, các ý chính, khái niệm. Trả lời câu hỏi nhanh |
28 câu 40 phút |
28 câu 35 phút |
24 câu 30 phút |
Về cơ bản, cấu trúc đề thi Nat test N3, N4, N5 giống nhau, còn N1 và N2 sẽ được loại bỏ phần Kiến thức Ngôn ngữ (Chữ cái + Từ vựng), ngắn gọn về dễ dàng hiểu - ôn hơn JLPT, nếu bạn quan tâm có thể tìm hiểu thêm Cấu trúc đề thi JLPT và Cách tính điểm thi Nattest để lựa chọn cho phù hợp nhất.
Cấu trúc đề thi Nat test sẽ ngắn gọn hơn cấu trúc đề thi JLPT
So sánh cấp độ đề thi Nat test và JLPT
Nội dung đề thi
Cấp độ |
Nat test |
JLPT |
Cấp độ 1 + 2 |
Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu |
言語知識 ‐ 読解 (文字-語彙, 文法, 読解) |
Nghe hiểu |
聴解 |
|
Cấp độ 3, 4, 5 |
Kiến thức Ngôn ngữ (Chữ cái + Từ vựng) |
言語知識 (文字-語彙, 文法, 読解) |
Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ pháp) + Đọc hiểu |
||
Nghe hiểu |
聴解 |
Số lượng từ vựng và thời gian học
Cấp độ |
Số lượng từ vựng |
Số lượng hán tự |
Thời gian học |
|||
Nat test |
JLPT |
Nat test |
JLPT |
Nat test |
JLPT |
|
1 |
10000 |
10000 |
1850 |
2000 |
1000 |
900+ |
2 |
5900 |
6000 |
1100 |
1000 |
800 |
650 |
3 |
3350 |
3750 |
650 |
650 |
600 |
450 |
4 |
1700 |
1500 |
300 |
300 |
400 |
320 |
5 |
750 |
800 |
100 |
100 |
200 |
150 |
Nhìn chung, nắm rõ được cấu trúc được đề thi không chỉ Nat test, JLPT mà bất kỳ loại kỳ thi nào khác đã giúp bạn nắm được 50% chiến thuật làm bài đạt hiệu quả cao. Hy vọng với những thông tin mà Migii JLPT chia sẻ sẽ giúp các thí sinh dễ dàng tiếp cận và chinh phục kỳ thi Nat test đợt tới.